Chúc mừng hạnh phúc Hoàng Anh
Nhớ ngày nào bạn Hoàng Anh hát bài Good morning, giờ đây đã là chú rể rồi đấy. Háo hức được đi dự đám cưới HA, chắc là vì chưa được dự đám cưới của bạn bè bao giờ. Hôm nay, trông chú rể vui hơn tết. Cô dâu cũng rất xinh. Và cũng chưa bao giờ thấy 9B đông vui thế này (mặc dù thiếu 2 bạn).
Chúc đôi bạn trẻ trăm năm hạnh phúc ;)
Tớ post lại một bài cũ, có thể nhiều bạn chưa đọc :D
Les anniversaires de mariage
1 an - Coton (1 năm - đám cưới bông)
2 ans - Cuir (2 năm - đám cưới da)
3 ans - Froment (3 năm - đám cưới lúa mì)
4 ans - Cire (4 năm - đám cưới sáp ong. Cire còn mang nghĩa là xi (đánh giày))
5 ans - Bois (5 năm - đám cưới gỗ)
6 ans - Chypre (chưa tìm được nghĩa của từ này. Danh từ có nghĩa là đảo Síp)
7 ans - Laine (đám cưới len)
8 ans - Coquelicot (đám cưới hoa coquelicot - cây mỹ nhân (từ này nhiều bản dịch khác nhau). Từ tương đương trong tiếng Anh là corn poppy.)
9 ans - Faïence (đám cưới sành?)
10 ans - Etain (đám cưới thiếc)
11 ans - Corail (đám cưới san hô)
12 ans - Soie (đám cưới lụa)
13 ans - Muguet (đám cưới hoa huệ chuông)
14 ans - Plomb (đám cưới chì)
15 ans - Cristal (đám cưới pha lê)
16 ans - Saphir (đám cưới ngọc xa-phia)
17 ans - Rose (đám cưới hoa hồng)
18 ans - Turquoise (đám cưới ngọc lam - một loại đá quý có màu xanh lam)
19 ans - Cretonne (từ điển dịch là vải Créton?)
20 ans - Porcelaine (đám cưới sứ)
21 ans - Opale (đám cưới ngọc mắt mèo)
22 ans - Bronze (đám cưới một loại hỗn hợp chất gồm đồng (chiếm hơn 60%), chì và một số kim loại khác)
23 ans - Beryl (từ điển dịch là một loại khoáng vật quý - bê-rin)
24 ans - Satin (đám cưới xa-tanh)
25 ans - Argent (đám cưới bạc)
26 ans - Jade (đám cưới ngọc thạch)
27 ans - Acajou (đám cưới gỗ gụ)
28 ans - Nickel (đám cưói nic-ken/kền)
29 ans - Velours (đám cưới nhung)
30 ans - Perle (đám cưới ngọc trai)
31 ans - Basane (từ điển dịch là một loại da cừu được chế biến cùng với một số hợp chất thực vật để làm da bọc gáy sách)
32 ans - Cuivre (đám cưới đồng)
33 ans - Porphyre (đám cưới 1 loại khoáng vật học - poóc-phia)
34 ans - Ambre (đám cưới hổ phách/nhựa thông hoá thạch. Ambre được dùng làm đồ trang sức hay đồ trang trí rất đẹp)
35 ans - Rubis (đám cưới ngọc rubi)
36 ans - Mousseline (đám cưới vải mút-xơ-lin)
37 ans - Papier (đám cưới giấy)
38 ans - Mercure (đám cưới thuỷ ngân)
39 ans - Crépe (chưa tìm được nghĩa của từ này, ko biết có phải tài liệu viết sai?!!! hay là bánh crêpe nhỉ?)
40 ans - Emeraude (đám cưới ngọc lục bảo)
41 ans - Fer (đám cưới sắt)
42 ans - Nacre (đám cưới vỏ sò/ốc biển chuyên dùng để làm đồ trang sức)
43 ans - Flanelle (đám cưới vải phờ-la-nen)
44 ans - Topaze (đám cưới ngọc tô-pa)
45 ans - Vermeil (từ điển Wikimédia dịch là một loại bạc có bọc vàng, được coi là một kim loại quý. Vermeil còn là tên của một loại cây)
46 ans - Lavande (đám cưới hoa oải hương)
47 ans - Cachemire (đám cưởi vải ca-sơ-mia: một loại vải dệt từ lông dê xứ Ca-sơ-mia)
48 ans - Améthyste (đám cưới thạch anh tím)
49 ans - Cèdre (đám cưới cây thông tuyết)
50 ans - Or (đám cưới vàng)
60 ans - Diamant (đám cưới kim cương)
70 ans - Platine (đám cưới platin, một loại bạch kim quý hiếm)
75 ans - Albâtre (một loại thạch cao dùng để điêu khắc)
80 ans - Chêne (đám cưới sồi)